Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý tài chính doanh nghiệp. AZTAX đã cung cấp một tổng hợp chi tiết về hệ thống này. Hãy cùng khám phá để nắm bắt rõ hơn về cấu trúc và cách áp dụng của nó trong thực tiễn kế toán.
1. Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 là gì?
Tìm hiểu về hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 cho thấy sự phân loại và tổ chức rõ ràng giúp quản lý tài chính hiệu quả. AZTAX đã tổng hợp thông tin chi tiết để hỗ trợ hiểu biết và áp dụng hệ thống này một cách chính xác.
1.1 Khái niệm
Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 được quy định trong Thông tư 200/2014/TT-BTC, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015, thay thế bộ tài khoản theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.
Để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, bảng tài khoản theo Thông tư 200 đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp lớn hiện nay. Xem phần tiếp theo để tham khảo chi tiết bảng tài khoản kế toán nhé.
1.2 Ý nghĩa của bảng hệ thống tài khoản kế toán
Sự xuất hiện của bảng hệ thống tài khoản kế toán mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp trong việc thực hiện khai báo quyết toán và quản lý tài chính. Cụ thể như sau:
- Giúp cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin số liệu, nguồn thu/chi một cách rõ ràng.
- Giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi thực hiện kiểm kê.
- Biểu hiện giá trị bằng các con số chính xác và sự thay đổi theo thời gian.
Việc tìm hiểu về hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 giúp bạn hiểu rõ cấu trúc và ứng dụng của nó trong quản lý tài chính. Điều này rất quan trọng cho việc tổ chức và thực hiện nghiệp vụ kế toán hiệu quả.
2. Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán thông tư 200
Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được ban hành để áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực và thành phần kinh tế khác nhau.
Các doanh nghiệp lớn có thể áp dụng bảng hệ thống này mà không cần phải thông báo cho cơ quan thuế.
Trong trường hợp là doanh nghiệp vừa và nhỏ vẫn có thể sử dụng bảng tài khoản kế toán theo thông tư 200 này. Nếu doanh nghiệp hiện đang áp dụng bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 133 và có ý định chuyển sang Thông tư 200, việc thông báo về sự chuyển đổi này với cơ quan thuế là điều bắt buộc.
3. Thông tin về hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 chi tiết
Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được quy định trong Phụ lục 1 của Thông tư 200/2014/TT-BTC, cụ thể như sau:
Số | SỐ HIỆU TK | ||
TT | Cấp 1 | Cấp 2 | TÊN TÀI KHOẢN |
1 | 2 | 3 | 4 |
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN | |||
01 | 111 | Tiền mặt | |
1111 | Tiền Việt Nam | ||
1112 | Ngoại tệ | ||
1113 | Vàng tiền tệ | ||
02 | 112 | Tiền gửi Ngân hàng | |
1121 | Tiền Việt Nam | ||
1122 | Ngoại tệ | ||
1123 | Vàng tiền tệ | ||
03 | 113 | Tiền đang chuyển | |
1131 | Tiền Việt Nam | ||
1132 | Ngoại tệ | ||
04 | 121 | Chứng khoán kinh doanh | |
1211 | Cổ phiếu | ||
1212 | Trái phiếu | ||
1218 | Chứng khoán và công cụ tài chính khác | ||
05 | 128 | Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | |
1281 | Tiền gửi có kỳ hạn | ||
1282 | Trái phiếu | ||
1283 | Cho vay | ||
1288 | Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn | ||
06 | 131 | Phải thu của khách hàng | |
07 | 133 | Thuế GTGT được khấu trừ | |
1331
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
||
08 | 136 | Phải thu nội bộ | |
1361 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | ||
1362 | Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá | ||
1363 | Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá | ||
1368 | Phải thu nội bộ khác | ||
1 | 2 | 3 |
4 |
09 | 138 | Phải thu khác | |
1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý | ||
1385 | Phải thu về cổ phần hoá | ||
1388 | Phải thu khác | ||
10 | 141 | Tạm ứng | |
11 | 151 | Hàng mua đang đi đường | |
12 | 152 | Nguyên liệu, vật liệu | |
13 | 153 |
1531 1532 1533 1534 |
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế |
14 | 154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | |
15 | 155 |
1551 1557 |
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản |
16 | 156 | Hàng hóa | |
1561 | Giá mua hàng hóa | ||
1562 | Chi phí thu mua hàng hóa | ||
1567 | Hàng hóa bất động sản | ||
17 | 157 | Hàng gửi đi bán | |
18 | 158 | Hàng hoá kho bảo thuế | |
19 | 161 | Chi sự nghiệp | |
1611 | Chi sự nghiệp năm trước | ||
1612 | Chi sự nghiệp năm nay | ||
20 | 171 | Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | |
21 | 211 | Tài sản cố định hữu hình | |
2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc | ||
2112 | Máy móc, thiết bị | ||
2113 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | ||
1 | 2 | 3 |
4 |
2114 | Thiết bị, dụng cụ quản lý | ||
2115 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm | ||
2118 | TSCĐ khác | ||
22 | 212 |
2121 2122 |
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
23 | 213 | Tài sản cố định vô hình | |
2131 | Quyền sử dụng đất | ||
2132 | Quyền phát hành | ||
2133 | Bản quyền, bằng sáng chế | ||
2134 | Nhãn hiệu, tên thương mại | ||
2135 | Chương trình phần mềm | ||
2136 | Giấy phép và giấy phép nhượng quyền | ||
2138 | TSCĐ vô hình khác | ||
24 | 214 | Hao mòn tài sản cố định | |
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | ||
2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính | ||
2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình | ||
2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư | ||
25 | 217 | Bất động sản đầu tư | |
26 | 221 | Đầu tư vào công ty con | |
27 | 222 | Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | |
28 | 228 |
2281 2288 |
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác |
29 | 229 | 2291
2292 2293 2294 |
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
30 | 241 | Xây dựng cơ bản dở dang | |
2411 | Mua sắm TSCĐ | ||
2412 | Xây dựng cơ bản | ||
2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ | ||
1 | 2 | 3 |
4 |
31 | 242 | Chi phí trả trước | |
32 | 243 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |
33 | 244 | Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược | |
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | |||
34 | 331 | Phải trả cho người bán | |
35 | 333 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | |
3331 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | ||
33311 | Thuế GTGT đầu ra | ||
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | ||
3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
3333 | Thuế xuất, nhập khẩu | ||
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
3335 | Thuế thu nhập cá nhân | ||
3336 | Thuế tài nguyên | ||
3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất | ||
3338
33381 33382 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
||
3339 | Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | ||
36 | 334 | Phải trả người lao động | |
3341 | Phải trả công nhân viên | ||
3348 | Phải trả người lao động khác | ||
37 | 335 | Chi phí phải trả | |
38 | 336 | Phải trả nội bộ | |
3361
3362 3363 3368 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác |
||
39 | 337 | Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | |
40 | 338 | Phải trả, phải nộp khác | |
3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết | ||
3382 | Kinh phí công đoàn | ||
3383 | Bảo hiểm xã hội | ||
3384 | Bảo hiểm y tế | ||
1 | 2 | 3 |
4 |
3385 | Phải trả về cổ phần hoá | ||
3386 | Bảo hiểm thất nghiệp | ||
3387 | Doanh thu chưa thực hiện | ||
3388 | Phải trả, phải nộp khác | ||
41 | 341 |
3411 3412 |
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
42 | 343 | 3431
34311 34312 34313 3432 |
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi |
43 | 344 | Nhận ký quỹ, ký cược | |
44 | 347 | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |
45 | 352 | Dự phòng phải trả | |
3521
3522 3523 3524 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác |
||
46 | 353 | Quỹ khen thưởng phúc lợi | |
3531 | Quỹ khen thưởng | ||
3532 | Quỹ phúc lợi | ||
3533 | Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ | ||
3534 | Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty | ||
47 | 356 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | |
3561 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | ||
3562 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ | ||
48 | 357 | Quỹ bình ổn giá | |
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|||
49 | 411 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | |
4111
41111 41112 |
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
||
4112 | Thặng dư vốn cổ phần | ||
4113 | Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | ||
4118 | Vốn khác | ||
50 | 412 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |
51 | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |
4131 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ | ||
4132 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động | ||
52 | 414 | Quỹ đầu tư phát triển | |
53 | 417 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | |
54 | 418 | Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | |
55 | 419 | Cổ phiếu quỹ | |
56 | 421 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | |
4211 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước | ||
4212 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay | ||
57 | 441 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | |
58 | 461 | Nguồn kinh phí sự nghiệp | |
4611 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước | ||
4612 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay | ||
59 | 466 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | |
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|||
60 | 511 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | |
5111 | Doanh thu bán hàng hóa | ||
5112 | Doanh thu bán các thành phẩm | ||
5113
5114 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
||
5117 | Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư | ||
5118 | Doanh thu khác | ||
61 | 515 | Doanh thu hoạt động tài chính | |
62 | 521 | Các khoản giảm trừ doanh thu | |
5211 | Chiết khấu thương mại | ||
5212 | Giảm giá hàng bán | ||
5213 | Hàng bán bị trả lại | ||
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|||
63 | 611 | Mua hàng | |
6111 | Mua nguyên liệu, vật liệu | ||
6112 | Mua hàng hóa | ||
64 | 621 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | |
65 | 622 | Chi phí nhân công trực tiếp | |
66 | 623 | Chi phí sử dụng máy thi công | |
6231 | Chi phí nhân công | ||
6232 | Chi phí nguyên, vật liệu | ||
6233 | Chi phí dụng cụ sản xuất | ||
6234 | Chi phí khấu hao máy thi công | ||
6237 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | ||
6238 | Chi phí bằng tiền khác | ||
67 | 627 | Chi phí sản xuất chung | |
6271 | Chi phí nhân viên phân xưởng | ||
6272 | Chi phí nguyên, vật liệu | ||
6273 | Chi phí dụng cụ sản xuất | ||
6274 | Chi phí khấu hao TSCĐ | ||
6277 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | ||
6278 | Chi phí bằng tiền khác | ||
68 | 631 | Giá thành sản xuất | |
69 | 632 | Giá vốn hàng bán | |
70 | 635 | Chi phí tài chính | |
71 | 641 | Chi phí bán hàng | |
6411 | Chi phí nhân viên | ||
6412 | Chi phí nguyên vật liệu, bao bì | ||
6413 | Chi phí dụng cụ, đồ dùng | ||
6414 | Chi phí khấu hao TSCĐ | ||
6415 | Chi phí bảo hành | ||
6417 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | ||
6418 | Chi phí bằng tiền khác | ||
72 | 642 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | |
6421 | Chi phí nhân viên quản lý | ||
6422 | Chi phí vật liệu quản lý | ||
6423 | Chi phí đồ dùng văn phòng | ||
6424 | Chi phí khấu hao TSCĐ | ||
6425 | Thuế, phí và lệ phí | ||
6426 | Chi phí dự phòng | ||
6427 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | ||
6428 | Chi phí bằng tiền khác | ||
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
|||
73 | 711 | Thu nhập khác | |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|||
74 | 81 | Chi phí khác | |
75 | 821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | |
8211 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | ||
8212 | Chi phí thuế TNDN hoãn lại | ||
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|||
76 | 911 | Xác định kết quả kinh doanh |
Việc hiểu rõ bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 là rất quan trọng để đảm bảo phân loại chính xác và quản lý tài chính hiệu quả. Điều này giúp doanh nghiệp duy trì sự minh bạch và chính xác trong báo cáo tài chính.
4. So sánh hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC
Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC qua thông tin chi tiết được AZTAX tổng hợp. Đây là cơ sở quan trọng để nắm bắt các quy định kế toán hiện hành.
Kể từ ngày 01/01/2017, các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam sẽ phải áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.
Những điểm khác biệt giữa hai chế độ kế toán này là gì? Dưới đây, AZTAX sẽ phân tích những điểm khác nhau giữa hai chế độ kế toán.
4.1. Đối tượng áp dụng chế độ kế toán TT 133 và TT 200
- Thông tư 200/2014/TT-BTC: Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.
- Thông tư 133/2016/TT-BTC
Áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ:
- Vốn điều lệ: dưới 10 tỷ
- Tổng số lao động trung bình hàng năm: ít hơn 300 người
Lưu ý: Các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.
4.2. Sự khác biệt hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 và Thông tư 133
Thông tư 200 | Thông tư 133 |
Tài Khoản đầu 1 |
|
Tài khoản 1113, 1123: Vàng tiền tệ | Không có |
Tài khoản 113: Tiền đang trong quá trình vận chuyển (1131, 1132) | Không có |
Tài khoản 1218: Chứng khoán và các công cụ tài chính khác | Không có |
Tài khoản 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
– 1281: Tiền gửi có kỳ hạn – 1282: Trái phiếu – 1283: Cho vay – 1288: Đầu tư ngắn hạn khác |
Tài khoản 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
– 1281: Tiền gửi có kì hạn – 1288: Đầu tư ngắn hạn khác |
Tài khoản 136: Phải thu nội bộ
– 1361: Vốn đầu tư tại các đơn vị trực thuộc – 1362: Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá – 1363: Khoản phải thu nội bộ liên quan đến chi phí vay vốn đủ điều kiện được ghi nhận vào vốn đầu tư – 1368: Phải thu nội bộ khác |
Tài khoản 136: Phải thu nội bộ
Không có Tài khoản 1362. 1363 – 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc – 1368: Phải thu nội bộ khác |
Tài khoản 138: Phải thu khác
– 1381: Tài sản thiếu đang chờ giải quyết – 1385: Phải thu về cổ phần hóa – 1388: Phải thu khác |
Tài khoản 138: Phải thu khác
– 1381: Tài sản bị thiếu đang trong quá trình xử lý. – 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ và ký cược – 1388: Phải thu khác |
Tài khoản 153: Công cụ, dụng cụ
– 1531: Công cụ, dụng cụ – 1532: Bao bì luân chuyển – 1533: Đồ dùng cho thuê – 1534: Thiết bị, phụ tùng thay thế |
Không có tài khoản cấp 2 |
Tài khoản 155: Thành phẩm
– 1551: Thành phẩm nhập kho – 1557: Thành phẩm bất động sản |
Không có tài khoản cấp 2 |
Tài khoản 156: Hàng Hóa
– 1561: Giá mua hàng hóa – 1562: Chi phí thu mua hàng hóa – 1567: Hàng hóa bất động sản |
Tài khoản 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2) |
Tài khoản 158: hàng hóa kho bảo thuế | Không có |
Tài khoản 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay) | Không có |
Tài khoản 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | Không có |
Tài khoản đầu 2 | |
Tài khoản 211: Tài sản cố định
– 2111: Nhà cửa vật kiến trúc – 2112: Máy móc thiết bị – 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn – 2114: Thiết bị, DC quản lý – 2115: Cây trồng lâu năm, động vật làm việc và sản xuất sản phẩm – 2118: TSCĐ khác |
TK 211: Tài sản cố định
– 2111: TSCĐ hữu hình – 2112: TSCĐ thuê tài chính – 2113: TSCĐ vô hình |
Tài khoản 212: TSCĐ thuê tài chính
– 2121: Tài sản cố định hữu hình theo hợp đồng thuê tài chính – 2122: Tài sản cố định vô hình theo hình thức thuê tài chính |
|
Tài khoản 213: Tài sản cố định vô hình, bao gồm các chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, và 2138. | |
Tài khoản 221: Đầu tư vào các công ty con | Tài khoản 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
Tài khoản 222: Đầu tư vào các doanh nghiệp liên doanh và liên kết | |
Tài khoản 228: Đầu tư khác
– 2281: Đầu tư vào công ty khác thông qua việc góp vốn – 2288: Đầu tư khác |
|
Tài khoản 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | Không có |
Tài khoản 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược | Không có (thay bằng Tài khoản 1386) |
Tài khoản đầu 3 | |
Tài khoản 334: Phải trả người lao động
– 3341: Phải trả công nhân viên – 3348: Phải trả lao động khác |
Tài khoản 334: phải trả người lao động (không có Tài khoản cấp 2) |
Tài khoản 336: Phải trả nội bộ
– 3361: Nợ phải trả nội bộ liên quan đến vốn kinh doanh – 3362: Khoản phải trả nội bộ liên quan đến chênh lệch tỷ giá – 3363: Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá – 3368: Phải trả nội bộ khác |
Không có tài khoản cấp 2 |
Tài khoản 337: Chi trả dựa trên tiến độ hợp đồng xây dựng | Không có |
Tài khoản 3385: Nợ phải trả liên quan đến cổ phần hóa
Tài khoản 3386: Bảo hiểm thất nghiệp |
Tài khoản 3385: Bảo hiểm thất nghiệp
Tài khoản 3386: Nhận ký quỹ, ký cược |
Tài khoản 343: Trái Phiếu phát hành
– 3431: Trái phiếu thường + 34311: Mệnh giá trái phiếu + 34312: Chiết khấu trái phiếu + 34313: Phụ trội trái phiếu – 3432: Trái phiếu chuyển đổi |
|
TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược | |
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | Không có |
TK 357: Quỹ bình ổn giá | Không có |
Tài khoản đầu 4 | |
TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | Không có |
Tài khoản 412: Chênh lệch từ việc đánh giá lại tài sản | Không có |
Tài khoản 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái
– 4131: CLTGHĐ – Đánh giá lại cuối năm tài chính. – 4132: CLTGHĐ trong giai đoạn trước hoạt động |
Tài khoản 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không bao gồm các tài khoản chi tiết) |
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển | Không có |
TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | Không có |
TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB | Không có |
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp
– 4611: Nguồn KP SN năm trước – 4612: Nguồn KP SN năm nay |
Không có |
Tài khoản 466: Nguồn vốn đã hình thành tài sản cố định | Không có |
Tài khoản đầu 5 | |
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá | Không có |
Tài khoản 5117: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư | Không có |
Tài khoản đầu 6 | |
Tài khoản 611: Chi phí mua hàng (kèm theo các tài khoản chi tiết)
– 6111: Mua NVL – 6112: Mua hàng hóa |
Tài khoản 611: Chi phí mua hàng (không bao gồm tài khoản chi tiết) |
TK 621: Chi phí NVL trực tiếp | TK 631: Giá thành sản xuất |
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp | |
TK 623: Chi phí liên quan đến việc sử dụng máy thi công, bao gồm các tài khoản chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, và 6238. | |
Tài khoản 627: Chi phí chung, bao gồm các mục 6271, 6272, 6273, 6274, 6277, và 6278. | |
TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418) |
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp – 6421: Chi phí bán hàng – 6422: Chi phí điều hành doanh nghiệp |
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
– 66421: Chi phí cho nhân viên quản lý – 6422: Chi phí liên quan đến vật liệu quản lý (6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428) |
|
Tài khoản đầu 8 | |
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
– 8211: CP thuế TNDN hiện hành – 8212: CP thuế TNDN hoãn lại |
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không phân chia thành các tài khoản chi tiết) |
AZTAX đã cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 trong bài viết này. Đây là bảng tài khoản kế toán phổ biến nhất hiện nay, vì vậy các kế toán viên cần nắm rõ từng chi tiết. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích, giúp các doanh nghiệp thực hiện nghiệp vụ kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả. Để được hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ qua hotline 0932.383.089.