Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 mới nhất

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý tài chính doanh nghiệp. AZTAX đã cung cấp một tổng hợp chi tiết về hệ thống này. Hãy cùng khám phá để nắm bắt rõ hơn về cấu trúc và cách áp dụng của nó trong thực tiễn kế toán.

1. Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 là gì?

Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 là gì?
Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 là gì?

Tìm hiểu về hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 cho thấy sự phân loại và tổ chức rõ ràng giúp quản lý tài chính hiệu quả. AZTAX đã tổng hợp thông tin chi tiết để hỗ trợ hiểu biết và áp dụng hệ thống này một cách chính xác.

1.1 Khái niệm

Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 được quy định trong Thông tư 200/2014/TT-BTC, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015, thay thế bộ tài khoản theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC.

Để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, bảng tài khoản theo Thông tư 200 đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp lớn hiện nay. Xem phần tiếp theo để tham khảo chi tiết bảng tài khoản kế toán nhé.

1.2 Ý nghĩa của bảng hệ thống tài khoản kế toán

Sự xuất hiện của bảng hệ thống tài khoản kế toán mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp trong việc thực hiện khai báo quyết toán và quản lý tài chính. Cụ thể như sau:

  • Giúp cung cấp đầy đủ và chi tiết các thông tin số liệu, nguồn thu/chi một cách rõ ràng.
  • Giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi thực hiện kiểm kê.
  • Biểu hiện giá trị bằng các con số chính xác và sự thay đổi theo thời gian.

Việc tìm hiểu về hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 giúp bạn hiểu rõ cấu trúc và ứng dụng của nó trong quản lý tài chính. Điều này rất quan trọng cho việc tổ chức và thực hiện nghiệp vụ kế toán hiệu quả.

2. Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán thông tư 200

Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán thông tư 200
Đối tượng áp dụng tài khoản kế toán thông tư 200

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được ban hành để áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực và thành phần kinh tế khác nhau.

Các doanh nghiệp lớn có thể áp dụng bảng hệ thống này mà không cần phải thông báo cho cơ quan thuế.

Trong trường hợp là doanh nghiệp vừa và nhỏ vẫn có thể sử dụng bảng tài khoản kế toán theo thông tư 200 này. Nếu doanh nghiệp hiện đang áp dụng bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 133 và có ý định chuyển sang Thông tư 200, việc thông báo về sự chuyển đổi này với cơ quan thuế là điều bắt buộc.

3. Thông tin về hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 chi tiết

Thông tin chi tiết về hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200
Thông tin chi tiết về hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 được quy định trong Phụ lục 1 của Thông tư 200/2014/TT-BTC, cụ thể như sau:

Số SỐ HIỆU TK
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
02 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
03 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
04 121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06 131 Phải thu của khách hàng
07 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
1 2 3

4

09 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
10 141 Tạm ứng
11 151 Hàng mua đang đi đường
12 152 Nguyên liệu, vật liệu
13 153  

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15 155  

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

16 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
17 157 Hàng gửi đi bán
18 158 Hàng hoá kho bảo thuế
19 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
1 2 3

4

2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
22 212  

2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

23 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
24 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
25 217 Bất động sản đầu tư
26 221 Đầu tư vào công ty con
27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28 228  

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

29 229 2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

30 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
1 2 3

4

31 242 Chi phí trả trước
32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34 331 Phải trả cho người bán
35 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36 334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
37 335 Chi phí phải trả
38 336 Phải trả nội bộ
3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
40 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
1 2 3

4

3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
41 341  

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

42 343 3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

43 344 Nhận ký quỹ, ký cược
44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45 352 Dự phòng phải trả
3521

3522

3523

3524

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48 357 Quỹ bình ổn giá

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52 414 Quỹ đầu tư phát triển
53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55 419 Cổ phiếu quỹ
56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
61 515 Doanh thu hoạt động tài chính
62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Giảm giá hàng bán
5213 Hàng bán bị trả lại

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

63 611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65 622 Chi phí nhân công trực tiếp
66 623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
67 627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
68 631 Giá thành sản xuất
69 632 Giá vốn hàng bán
70 635 Chi phí tài chính
71 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

73 711 Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

74 81 Chi phí khác
75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

76 911 Xác định kết quả kinh doanh

Việc hiểu rõ bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 là rất quan trọng để đảm bảo phân loại chính xác và quản lý tài chính hiệu quả. Điều này giúp doanh nghiệp duy trì sự minh bạch và chính xác trong báo cáo tài chính.

4. So sánh hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC

So sánh hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC
So sánh hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC

Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTCThông tư 133/2016/TT-BTC qua thông tin chi tiết được AZTAX tổng hợp. Đây là cơ sở quan trọng để nắm bắt các quy định kế toán hiện hành.

Kể từ ngày 01/01/2017, các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam sẽ phải áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.

Những điểm khác biệt giữa hai chế độ kế toán này là gì? Dưới đây, AZTAX sẽ phân tích những điểm khác nhau giữa hai chế độ kế toán.

4.1. Đối tượng áp dụng chế độ kế toán TT 133 và TT 200

  • Thông tư 200/2014/TT-BTC: Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.
  • Thông tư 133/2016/TT-BTC

Áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ:

  • Vốn điều lệ: dưới 10 tỷ
  • Tổng số lao động trung bình hàng năm: ít hơn 300 người

Lưu ý: Các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.

4.2. Sự khác biệt hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 và Thông tư 133

Thông tư 200 Thông tư 133

Tài Khoản đầu 1

Tài khoản 1113, 1123: Vàng tiền tệ Không có
Tài khoản 113: Tiền đang trong quá trình vận chuyển (1131, 1132) Không có
Tài khoản 1218: Chứng khoán và các công cụ tài chính khác Không có
Tài khoản 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

– 1281: Tiền gửi có kỳ hạn

– 1282: Trái phiếu

– 1283: Cho vay

– 1288: Đầu tư ngắn hạn khác

Tài khoản 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

– 1281: Tiền gửi có kì hạn

– 1288: Đầu tư ngắn hạn khác

Tài khoản 136: Phải thu nội bộ

– 1361: Vốn đầu tư tại các đơn vị trực thuộc

– 1362: Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

– 1363: Khoản phải thu nội bộ liên quan đến chi phí vay vốn đủ điều kiện được ghi nhận vào vốn đầu tư

– 1368: Phải thu nội bộ khác

Tài khoản 136: Phải thu nội bộ

Không có Tài khoản 1362. 1363

– 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

– 1368: Phải thu nội bộ khác

Tài khoản 138: Phải thu khác

– 1381: Tài sản thiếu đang chờ giải quyết

– 1385: Phải thu về cổ phần hóa

– 1388: Phải thu khác

Tài khoản 138: Phải thu khác

– 1381: Tài sản bị thiếu đang trong quá trình xử lý.

– 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ và ký cược

– 1388: Phải thu khác

Tài khoản 153: Công cụ, dụng cụ

– 1531: Công cụ, dụng cụ

– 1532: Bao bì luân chuyển

– 1533: Đồ dùng cho thuê

– 1534: Thiết bị, phụ tùng thay thế

Không có tài khoản cấp 2
Tài khoản 155: Thành phẩm

– 1551: Thành phẩm nhập kho

– 1557: Thành phẩm bất động sản

Không có tài khoản cấp 2
Tài khoản 156: Hàng Hóa

– 1561: Giá mua hàng hóa

– 1562: Chi phí thu mua hàng hóa

– 1567: Hàng hóa bất động sản

Tài khoản 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2)
Tài khoản 158: hàng hóa kho bảo thuế Không có
Tài khoản 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay) Không có
Tài khoản 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Không có
Tài khoản đầu 2
Tài khoản 211: Tài sản cố định

– 2111: Nhà cửa vật kiến trúc

– 2112: Máy móc thiết bị

– 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn

– 2114: Thiết bị, DC quản lý

– 2115: Cây trồng lâu năm, động vật làm việc và sản xuất sản phẩm

– 2118: TSCĐ khác

TK 211: Tài sản cố định

– 2111: TSCĐ hữu hình

– 2112: TSCĐ thuê tài chính

– 2113: TSCĐ vô hình

Tài khoản 212: TSCĐ thuê tài chính

– 2121: Tài sản cố định hữu hình theo hợp đồng thuê tài chính

– 2122: Tài sản cố định vô hình theo hình thức thuê tài chính

Tài khoản 213: Tài sản cố định vô hình, bao gồm các chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, và 2138.
Tài khoản 221: Đầu tư vào các công ty con Tài khoản 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tài khoản 222: Đầu tư vào các doanh nghiệp liên doanh và liên kết
Tài khoản 228: Đầu tư khác

– 2281: Đầu tư vào công ty khác thông qua việc góp vốn

– 2288: Đầu tư khác

Tài khoản 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Không có
Tài khoản 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Không có (thay bằng Tài khoản 1386)
Tài khoản đầu 3
Tài khoản 334: Phải trả người lao động

– 3341: Phải trả công nhân viên

– 3348: Phải trả lao động khác

Tài khoản 334: phải trả người lao động (không có Tài khoản cấp 2)
Tài khoản 336: Phải trả nội bộ

– 3361: Nợ phải trả nội bộ liên quan đến vốn kinh doanh

– 3362: Khoản phải trả nội bộ liên quan đến chênh lệch tỷ giá

– 3363: Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

– 3368: Phải trả nội bộ khác

Không có tài khoản cấp 2
Tài khoản 337: Chi trả dựa trên tiến độ hợp đồng xây dựng Không có
Tài khoản 3385: Nợ phải trả liên quan đến cổ phần hóa

Tài khoản 3386: Bảo hiểm thất nghiệp

Tài khoản 3385: Bảo hiểm thất nghiệp

Tài khoản 3386: Nhận ký quỹ, ký cược

Tài khoản 343: Trái Phiếu phát hành

– 3431: Trái phiếu thường

+ 34311: Mệnh giá trái phiếu

+ 34312: Chiết khấu trái phiếu

+ 34313: Phụ trội trái phiếu

– 3432: Trái phiếu chuyển đổi

TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Không có
TK 357: Quỹ bình ổn giá Không có
Tài khoản đầu 4
TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Không có
Tài khoản 412: Chênh lệch từ việc đánh giá lại tài sản Không có
Tài khoản 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái

– 4131: CLTGHĐ – Đánh giá lại cuối năm tài chính.

– 4132: CLTGHĐ trong giai đoạn trước hoạt động

Tài khoản 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không bao gồm các tài khoản chi tiết)
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển Không có
TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Không có
TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB Không có
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp

– 4611: Nguồn KP SN năm trước

– 4612: Nguồn KP SN năm nay

Không có
Tài khoản 466: Nguồn vốn đã hình thành tài sản cố định Không có
Tài khoản đầu 5
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá Không có
Tài khoản 5117: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư Không có
Tài khoản đầu 6
Tài khoản 611: Chi phí mua hàng (kèm theo các tài khoản chi tiết)

– 6111: Mua NVL

– 6112: Mua hàng hóa

Tài khoản 611: Chi phí mua hàng (không bao gồm tài khoản chi tiết)
TK 621: Chi phí NVL trực tiếp TK 631: Giá thành sản xuất
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp
TK 623: Chi phí liên quan đến việc sử dụng máy thi công, bao gồm các tài khoản chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, và 6238.
Tài khoản 627: Chi phí chung, bao gồm các mục 6271, 6272, 6273, 6274, 6277, và 6278.
TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418)  

TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

– 6421: Chi phí bán hàng

– 6422: Chi phí điều hành doanh nghiệp

TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

– 66421: Chi phí cho nhân viên quản lý

– 6422: Chi phí liên quan đến vật liệu quản lý (6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428)

Tài khoản đầu 8
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

– 8211: CP thuế TNDN hiện hành

– 8212: CP thuế TNDN hoãn lại

TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không phân chia thành các tài khoản chi tiết)

AZTAX đã cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 trong bài viết này. Đây là bảng tài khoản kế toán phổ biến nhất hiện nay, vì vậy các kế toán viên cần nắm rõ từng chi tiết. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích, giúp các doanh nghiệp thực hiện nghiệp vụ kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả. Để được hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ qua hotline 0932.383.089.

Đánh giá post
Đánh giá post
facebook-icon
zalo-icon
phone-icon