Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp mới nhất năm 2024

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp mới nhất năm 2024 sẽ áp dụng mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/ tháng và nhiều thay đổi khác. Để biết mức lương quân nhân chuyên nghiệp cụ thể là bao nhiêu, những thay đổi mới từ 1/7/2024 như thế nào? Hãy cùng AZTAX tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

1. Thế nào là quân nhân chuyên nghiệp?

Quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
Thế nào là quân nhân chuyên nghiệp?
Thế nào là quân nhân chuyên nghiệp?

Quân nhân chuyên nghiệp là những cá nhân đã được đào tạo và làm việc toàn thời gian trong quân đội, đảm nhiệm các vị trí chuyên môn kỹ thuật hoặc chỉ huy. Được trải qua các chương trình đào tạo chuyên sâu và có nhiều kinh nghiệm thực tế trong quân đội. Các quân nhân chuyên nghiệp cam kết phục vụ trong quân đội lâu dài và có thể được thăng cấp dựa trên năng lực và kinh nghiệm.

Cách tính lương của quân nhân chuyên nghiệp

Công thức tính lương cho quân nhân chuyên nghiệp (QNCN) được xác định như sau:

  • Lương QNCN = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng.

Trong năm 2024, mức lương cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2,34 triệu đồng/tháng.

Mức hưởng lương của quân nhân chuyên nghiệp

Căn cứ theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 69/2022/QH15Nghị định 24/2023/NĐ-CP Mức lương cơ sở hiện nay của quân nhân chuyên nghiệp là 2.340.000 đồng/ tháng

Căn cứ theo Điều 4 Thông tư 170/2016/TT-BQP quy định từ 1/7/2024, quân nhân chuyên nghiệp sẽ có cách tính mức lương mới theo cải cách tiền lương như sau:

  • Cấp bậc quân hàm Thiếu uý quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương có hệ số dưới 3,95.
  • Cấp bậc quân hàm Trung uý quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương từ hệ số 3,95 đến dưới 4,45.
  • Cấp bậc quân hàm Thượng uý quân nhân chuyên nghiệp tương ứng từ hệ số lương 4,45 đến dưới 4,90.
  • Cấp bậc quân hàm Đại uý quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương từ hệ số 4,90 đến mức 5,30.
  • Cấp bậc quân hàm Thiếu tá quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương từ hệ số 5,30 đến dưới 6,10.
  • Cấp bậc quân hàm Trung tá quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương từ hệ số 6,10 đến dưới 6,80.
  • Cấp bậc quân hàm Thượng tá quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức lương từ hệ số 6,80 trở lên.

Xem thêm: Thang bảng lương doanh nghiệp nhà nước mới nhất 2024

2. Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp mới nhất

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp từ ngày 1/7/2024 bao gồm bảng lương quân nhân chuyên nghiệp được tính theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng và bản dự thảo thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương sau đây:

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp az
Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

2.1 Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp tính theo mức lương cơ sở

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp tính theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng như sau:

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1:

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương tháng
(theo lương cơ sở 2,34 triệu)
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1 (Cao cấp Đại học)
1 Thiếu uý 3,85 0,96 4,81 11.255.400
2 Trung uý 4,2 1,05 0,25 5,5 12.870.000
3 Thượng uý 4,55 1,14 0,41 6,1 14.274.000
4 Đại uý 4,9 1,23 0,59 6,71 15.701.400
5 Đại uý 5,25 1,31 0,79 7,35 17.199.000
6 Thiếu tá 5,6 1,4 1,01 8,01 18.743.400
7 Thiếu tá 5,95 1,49 1,25 8,69 20.334.600
8 Trung tá 6,3 1,58 1,51 9,39 21.972.600
9 Trung tá 6,65 1,66 1,8 10,11 23.657.400
10 Trung tá 6,7 1,68 2,01 10,39 24.312.600
11 Thượng tá 7,35 1,84 2,43 11,61 27.167.400
12 Thượng tá 7,7 1,93 2,77 12,4 29.016.000

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2:

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương tháng
(theo lương cơ sở 2,34 triệu)
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2 (Cao cấp cao đẳng)
1 Thiếu uý 3,65 0,91 4,56 10.670.400
2 Trung uý 4 1 0,2 5,2 12.168.000
3 Trung uý 4,35 1,09 0,35 5,79 13.548.600
4 Thượng uý 4,7 1,18 0,38 6,25 14.625.000
5 Đại uý 5,05 1,26 0,56 6,87 16.075.800
6 Thiếu tá 5,4 1,35 0,76 7,51 17.573.400
7 Thiếu tá 5,75 1,44 0,98 8,17 19.117.800
8 Trung tá 6,1 1,53 1,22 8,85 20.709.000
9 Trung tá 6,45 1,61 1,48 9,55 22.347.000
10 Thượng tá 6,8 1,77 2,01 10,27 24.031.800
11 Thượng tá 7,15 2,07 2,43 11,01 25.763.400
12 Thượng tá 7,7 1,93 2,46 12,09 28.290.600

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp trung cấp nhóm 1:

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương tháng
(theo lương cơ sở 2,34 triệu)
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp nhóm 1 (Trung cấp)
1 Thiếu uý 3,5 0,88 4,38 10.249.200
2 Thiếu uý 3,8 0,95 4,75 11.115.000
3 Trung uý 4,1 1,03 0,25 5,37 12.565.800
4 Trung uý 4,4 1,1 0,4 5,9 13.806.000
5 Thượng uý 4,7 1,18 0,56 6,44 15.069.600
6 Đại uý 5 1,25 0,75 7 16.380.000
7 Thiếu tá 5,3 1,33 0,95 7,58 17.737.200
8 Thiếu tá 5,6 1,4 1,18 8,18 19.141.200
9 Thiếu tá 5,9 1,48 1,42 8,79 20.568.600
10 Trung tá 6,2 1,55 1,67 9,42 22.042.800

Thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp nhóm 1:

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 01/7/2024
Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên nghề Tổng hệ số lương Tiền lương tháng
(theo lương cơ sở 2,34 triệu)
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp nhóm 1 (Sơ cấp)
1 Thiếu uý 3,2 0,8 4 9.360.000
2 Thiếu uý 3,45 0,86 4,31 10.085.400
3 Thiếu uý 3,7 0,93 0,19 4,81 11.255.400
4 Trung uý 3,95 0,99 0,32 5,25 12.285.000
5 Trung uý 4,2 1,05 0,46 5,71 13.361.400
6 Thượng uý 4,45 1,11 0,62 6,19 14.484.600
7 Thượng uý 4,7 1,18 0,8 6,67 15.607.800
8 Đại uý 4,95 1,24 0,99 7,18 16.801.200
9 Đại uý 5,2 1,3 1,2 7,7 18.018.000
10 Thiếu tá 5,45 1,36 1,42 8,23 19.258.200

>>> Tải mẫu thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

2.2 Dự thảo thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

Dự thảo Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp dự kiến sẽ được áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương như sau:

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27 (TẠM HOÃN)
Lương chức danh (65%) Lương quân hàm (35%) Lương phụ cấp thâm niên nghề Tiền lương 1 tháng Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020
(%)
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1 (Cao cấp Đại học)
1 Thiếu uý 9.000.000 4.600.000 13.600.000
2 Trung uý 9.500.000 5.000.000 570.000 15.070.000
3 Thượng uý 10.000.000 5.700.000 900.000 16.600.000
4 Đại uý 10.500.000 6.400.000 1.260.000 18.160.000
5 Đại uý 11.000.000 6.400.000 1.650.000 19.050.000
6 Thiếu tá 11.500.000 7.100.000 2.070.000 20.670.000
7 Thiếu tá 12.000.000 7.100.000 2.520.000 21.620.000
8 Trung tá 12.500.000 7.800.000 3.000.000 23.300.000
9 Trung tá 13.000.000 7.800.000 3.510.000 24.310.000
10 Trung tá 13.500.000 7.800.000 4.050.000 25.350.000
11 Thượng tá 14.000.000 8.500.000 4.620.000 27.120.000
12 Thượng tá 14.500.000 8.500.000 5.220.000 28.220.000
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2 (Cao cấp cao đẳng)
1 Thiếu uý 8.300.000 4.300.000 12.600.000
2 Trung uý 8.800.000 4.700.000 440.000 13.940.000
3 Trung uý 9.300.000 4.700.000 744.000 14.744.000
4 Thượng uý 9.800.000 5.100.000 784.000 15.684.000
5 Đại uý 10.300.000 5.500.000 1.133.000 16.933.000
6 Thiếu tá 10.800.000 5.900.000 1.512.000 18.212.000
7 Thiếu tá 11.300.000 5.900.000 1.921.000 19.121.000
8 Trung tá 11.800.000 6.300.000 2.360.000 20.460.000
9 Trung tá 12.300.000 6.300.000 2.829.000 21.429.000
10 Thượng tá 12.800.000 6.700.000 3.328.000 22.828.000
11 Thượng tá 13.300.000 6.700.000 3.857.000 23.857.000
12 Thượng tá 13.800.000 6.700.000 4.416.000 24.916.000

 

Nhóm lương và trình độ
Bậc lương
Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng
MỨC LƯƠNG SAU CẢI CÁCH THEO N.Q 27 (TẠM HOÃN)
Lương chức danh (65%) Lương quân hàm (35%) Lương phụ cấp thâm niên nghề Tiền lương 1 tháng Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020
(%)
Quân đội nhân dân trung cấp nhóm 1 (Trung cấp)
1 Thiếu uý 7.600.000 4.000.000 11.600.000
2 Thiếu uý 8.100.000 4.000.000 12.100.000
3 Trung uý 8.600.000 4.400.000 516.000 13.516.000
4 Trung uý 9.100.000 4.400.000 819.000 14.319.000
5 Thượng uý 9.600.000 4.800.000 1.152.000 15.552.000
6 Đại uý 10.100.000 5.200.000 1.515.000 16.815.000
7 Thiếu tá 10.600.000 5.600.000 1.908.000 18.108.000
8 Thiếu tá 11.100.000 5.600.000 2.331.000 19.031.000
9 Thiếu tá 11.600.000 5.600.000 2.784.000 19.984.000
10 Trung tá 12.100.000 6.000.000 3.267.000 21.367.000
Quân đội nhân dân sơ cấp nhóm 1 (Sơ cấp)
1 Thiếu uý 6.900.000 3.700.000 10.600.000
2 Thiếu uý 7.400.000 3.700.000 11.100.000
3 Thiếu uý 7.900.000 3.700.000 395.000 11.995.000
4 Trung uý 8.400.000 4.100.000 672.000 13.172.000
5 Trung uý 8.900.000 4.100.000 979.000 13.979.000
6 Thượng uý 9.400.000 4.500.000 1.316.000 15.216.000
7 Thượng uý 9.9 00.000 4.500.000 1.683.000 16.083.000
8 Đại uý 10.400.000 4.900.000 2.080.000 17.380.000
9 Đại uý 10.900.000 4.900.000 2.507.000 18.307.000
10 Thiếu tá 11.400.000 5.300.000 2.964.000 19.664.000

Các lưu ý trong bảng lương này:

  • Giữ nguyên các hạng mục cao cấp, trung cấp và sơ cấp như trong bảng lương hiện tại.
  • Loại bỏ cột phụ cấp thâm niên nghề vì chỉ mang tính tương đối. Mỗi cá nhân tự xác định phụ cấp thâm niên nghề của mình bằng công thức: (phụ cấp chức danh hoặc quân hàm) x (% số năm công tác).
  • Bổ sung cột lương phụ cấp công vụ vào bảng lương.
  • Cập nhật cơ sở tính lương cho quân nhân chuyên nghiệp (QNCN) dựa trên chức danh và chuyên môn nghiệp vụ, không tính lương theo tỉ lệ 70% chức danh và 30% quân hàm. Quân hàm chỉ mang tính chất hình tượng và biểu trưng.
  • Tỉ lệ tăng lương sau cải cách dao động từ 39% đến 51%.
  • Đảm bảo tương quan tiền lương giữa các cấp bậc, ví dụ Thượng tá QNCN tương đương với Thượng tá sĩ quan giữ chức trợ lý tương đương trung đoàn trưởng.

Xem thêm: Dịch vụ làm work permit AZTAX

3. Quy định về nâng lương đối với quân nhân chuyên nghiệp hiện nay như thế nào?

Quân nhân chuyên nghiệp được xét nâng lương khi đáp ứng đủ tiêu chuẩn về phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ và thời gian giữ bậc theo quy định. Mỗi lần nâng lương chỉ tăng một bậc, nhưng có thể được nâng trước thời hạn hoặc vượt bậc nếu lập thành tích xuất sắc. Vi phạm kỷ luật có thể kéo dài thời hạn nâng lương.

Quy định về nâng lương đối với quân nhân chuyên nghiệp hiện nay như thế nào?
Quy định về nâng lương đối với quân nhân chuyên nghiệp hiện nay như thế nào?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 37 của Luật Quân nhân chuyên nghiệp, Công nhân và Viên chức quốc phòng 2015, quân nhân chuyên nghiệp được xét nâng lương khi đáp ứng đủ tiêu chuẩn về phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ và đạt đủ thời gian quy định nâng lương cho từng đối tượng cụ thể như sau:

  • Mỗi lần nâng lương chỉ được tăng một bậc.
  • Nếu lập thành tích đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu, học tập hoặc thực hiện nhiệm vụ, quân nhân có thể được nâng lương trước thời hạn hoặc vượt bậc.
  • Nếu trong thời gian chờ xét nâng lương mà vi phạm kỷ luật quân đội hoặc pháp luật, thời hạn xét nâng lương có thể bị kéo dài tùy theo tính chất và mức độ vi phạm.

Tiêu chuẩn nâng bậc lương thường xuyên cho quân nhân chuyên nghiệp là quân nhân chuyên nghiệp phải có đủ thời gian giữ bậc trong nhóm, ngạch theo quy định và đạt đủ hai tiêu chuẩn trong suốt thời gian giữ bậc lương sẽ được nâng bậc lương thường xuyên

Hai tiêu chuẩn trong thời gian giữ bậc lương bao gồm:

  • Thứ nhất, được cấp có thẩm quyền đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
  • Thứ hai, không vi phạm kỷ luật dưới bất kỳ hình thức nào như khiển trách, cảnh cáo, giáng chức, cách chức, hạ bậc lương, giáng cấp bậc quân hàm hoặc tước danh hiệu quân nhân.

4. Bảng lương mới quân nhân chuyên nghiệp từ ngày 01/07/2024 có phụ cấp chiếm tỷ lệ bao nhiêu tổng quỹ lương?

Các khoản phụ cấp trong bảng lương mới cho quân nhân chuyên nghiệp chiếm tỷ lệ khoảng 30% tổng quỹ lương từ ngày 01/07/2204.

Bảng lương mới quân nhân chuyên nghiệp từ ngày 01/07/2024 có phụ cấp chiếm tỷ lệ bao nhiêu tổng quỹ lương?
Bảng lương mới quân nhân chuyên nghiệp từ ngày 01/07/2024 có phụ cấp chiếm tỷ lệ bao nhiêu tổng quỹ lương?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 104/2023/QH15 sẽ thực hiện cải cách tổng thể chính sách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 từ 01/7/2024.

Theo đó, từ ngày 01/7/2024, bảng lương mới cho vị trí công việc quân nhân chuyên nghiệp áp dụng cơ cấu tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018 như sau:

Lương cán bộ, công chức, viên chức, LLVT = Lương cơ bản + Tiền thưởng (nếu có) + Phụ cấp (nếu có)

Cụ thể:

  • Lương cơ bản chiếm khoảng 70% tổng quỹ lương.
  • Các khoản phụ cấp chiếm khoảng 30% tổng quỹ lương.
  • Bổ sung tiền thưởng tương đương với khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không tính phụ cấp.

Vậy các khoản phụ cấp trong bảng lương mới cho vị trí công việc quân nhân chuyên nghiệp chiếm khoảng 30% tổng quỹ lương từ ngày 01/07/2204.

5. Một số lưu ý khi tính lương quân nhân chuyên nghiệp

Những điểm cần lưu ý về thang lương quân nhân chuyên nghiệp theo chính sách cải cách tiền lương mới bao gồm:

  • Thang lương mới sẽ phân bổ tỷ lệ lương theo hai loại chức danh: chức danh chiếm 65% và quân hàm chiếm 35% trong tổng lương. Điều này đồng nghĩa với việc lương của các chức danh sẽ chiếm phần lớn trong thang lương.
  • Chỉ có một loại phụ cấp duy nhất được tính vào thang lương quân nhân chuyên nghiệp, đó là phụ cấp thâm niên nghề. Các khoản phụ cấp khác như phụ cấp vùng, phụ cấp chức vụ hay phụ cấp nguy hiểm sẽ không được tính vào thang lương mới.
  • Các nhóm lương trong thang lương này sẽ có mức tăng từ 29% đến 77% so với mức lương của năm 2022. Điều này cho thấy mức lương của quân nhân sẽ tăng đáng kể trong những năm tới, góp phần cải thiện đời sống kinh tế và tăng cường động lực làm việc của quân nhân.

Trên đây là những thông tin về thang bảng lương quân nhân chuyên nghiệp mới nhất. Hy vọng bài viết mang lại thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về thang bảng lương chuyên nghiệp hãy liên hệ ngay với AZTAX để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết nhất! Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng!

5/5 - (70 bình chọn)
5/5 - (70 bình chọn)
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon