Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam

Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam

Danh sách các nước được cấp visa điện tử hiện nay đã mang đến một cách thức du lịch tiện lợi và nhanh chóng. Không còn phải lo lắng về việc xếp hàng dài hay chuẩn bị hồ sơ phức tạp, visa điện tử cho phép bạn xin visa chỉ với vài thao tác đơn giản. Bài viết này của AZTAX sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về các quốc gia hỗ trợ visa điện tử, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch cho chuyến du lịch của mình. Khám phá thế giới giờ đây trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn bao giờ hết!

1. Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam

Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam ngày càng mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho công dân quốc tế đến Việt Nam công tác, du lịch hoặc thăm thân. Dưới đây là danh sách các quốc gia được cấp visa điện tử Việt Nam.

Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam
Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam

Theo Nghị quyết số 127/NQ-CP ban hành ngày 14/08/2023, kể từ ngày 15/08/2023, Chính phủ Việt Nam đã quyết định cấp thị thực điện tử (Evisa) cho công dân của tất cả các quốc gia và khu vực trên toàn cầu. Cụ thể bao gồm:

Các khu vực Các Châu lục Quốc gia
Châu Âu Bắc Âu Có 10 quốc gia: Anh, Latvia, Lithuania, Phần Lan, Thuỵ Điển, Estonia, Đan Mạch, Chireland, Na Uy, Iceland.
Đông Âu Có 10 quốc gia: Belarus, Romania, Bulgaria, Hungary, Slovakia, Nga, Ukraine, Moldova, Ba Lan, Cộng hòa Séc.
Nam Âu Có 15 quốc gia: Albania Bosnia, Herzegovina, Croatia, Macedonia, MaltaMontenegro, Slovenia, Ý, Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Vatican, Andorra, San Marino, Serbia.
Tây Âu Có 9 quốc gia: Bỉ, Hà Lan, Luxembourg, Thuỵ Sĩ, Áo, Đức, Liechtenstein, Pháp, Monaco.
Châu Mỹ Bắc Mỹ
Mỹ Latinh và Caribe
Châu Phi Bắc Phi Có 7 quốc gia: Algeria, Ma-rốc, Tunisia, Ai Cập, Libya, Sudan, Tây Sahara
Nam Phi Có 5 quốc gia: Lesotho, Namibia, Botswana, Nam Phi, Swaziland
Trung Phi Có 9 quốc gia: Cameroon, Cộng hòa dân chủ Congo Gabon, São Tomé, Príncipe Chad, Angola, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Guinea Xích đạo, Chad.
Châu Úc (hay còn gọi là Châu Đại Dương) Có 14 quốc gia: Australia, Fiji, Kiribati, Marshall Islands, Micronesia, Nauru, New Zealand, Palau, Papua New Guinea, Samoa, Solomon Islands, Tonga, Tuvalu, Vanuatu.
Châu Á Đông Á Có 6 quốc gia: Đài Loan, Trung Quốc, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Đông Nam Á Có 11 quốc gia: Việt Nam, Brunei, Đông Timor, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Myanmar, Singapore, Thái Lan.
Nam Á Có 9 quốc gia: Afghanistan, Maldives, Bhutan, Bangladesh, Ấn Độ, Iran, Nepal, Pakistan, Sri, Lanka.
Tây Á Có 18 quốc gia: Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Georgia, Israel, Liban, Oman, Palestine, CH Séc, Ả Rập, Iraq, Jordan, Kuwait, Yemen, Ả Rập Xê Út, Qatar, Thổ Nhĩ Kỳ, Syria.
Trung Á Có 5 quốc gia: Uzbekistan, Turkmenistan, Kyrgyzstan, Kazakhstan, Tajikistan.

Xem thêm: Thị thực điện tử Evisa là gì?

2. Danh sách các nước trên Thế giới được cấp Evisa Việt Nam theo quốc gia

1 AFGHANISTAN AF
2 ÅLAND ISLANDS AX
3 ALBANIA AL
4 ALGERIA DZ
5 AMERICAN SAMOA AS
6 ANDORRA AD
7 ANGOLA AO
8 ANGUILLA AI
9 ANTARCTICA AQ
10 ANTIGUA AND BARBUDA AG
11 ARGENTINA AR
12 ARMENIA AM
13 ARUBA AW
14 AUSTRALIA AU
15 AUSTRIA AT
16 AZERBAIJAN AZ
17 BAHAMAS BS
18 BAHRAIN BH
19 BANGLADESH BD
20 BARBADOS BB
21 BELARUS BY
22 BELGIUM BE
23 BELIZE BZ
24 BENIN BJ
25 BERMUDA BM
26 BHUTAN BT
27 BOLIVIA BO
28 BOSNIA AND HERZEGOVINA BA
29 BOTSWANA BW
30 BOUVET ISLAND BV
31 BRAZIL BR
32 BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY IO
33 BRUNEI DARUSSALAM BN
34 BULGARIA BG
35 BURKINA FASO BF
36 BURUNDI BI
37 CAMBODIA KH
38 CAMEROON CM
39 CANADA CA
40 CAPE VERDE CV
41 CAYMAN ISLANDS KY
42 CENTRAL AFRICAN REPUBLIC CF
43 CHAD TD
44 CHILE CL
45 CHINA CN
46 CHRISTMAS ISLAND CX
47 COCOS (KEELING) ISLANDS CC
48 COLOMBIA CO
49 COMOROS KM
50 CONGO CG
51 CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE CD
52 COOK ISLANDS CK
53 COSTA RICA CR
54 CÔTE D’IVOIRE CI
55 CROATIA HR
56 CUBA CU
57 CYPRUS CY
58 CZECH REPUBLIC CZ
59 DENMARK DK
60 DJIBOUTI DJ
61 DOMINICA DM
62 DOMINICAN REPUBLIC DO
63 ECUADOR EC
64 EGYPT EG
65 EL SALVADOR SV
66 EQUATORIAL GUINEA GQ
67 ERITREA ER
68 ESTONIA EE
69 ETHIOPIA ET
70 FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) FK
71 FAROE ISLANDS FO
72 FIJI FJ
73 FINLAND FI
74 FRANCE FR
75 FRENCH GUIANA GF
76 FRENCH POLYNESIA PF
77 FRENCH SOUTHERN TERRITORIES TF
78 GABON GA
79 GAMBIA GM
80 GEORGIA GE
81 GERMANY DE
82 GHANA GH
83 GIBRALTAR GI
84 GREECE GR
85 GREENLAND GL
86 GRENADA GD
87 GUADELOUPE GP
88 GUAM GU
89 GUATEMALA GT
90 GUINEA GN
91 GUINEA-BISSAU GW
92 GUYANA GY
93 HAITI HT
94 HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS HM
95 HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) VA
96 HONDURAS HN
97 HONG KONG HK
98 HUNGARY HU
99 ICELAND IS
100 INDIA IN
101 INDONESIA ID
102 IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF IR
103 IRAQ IQ
104 IRELAND IE
105 ISRAEL IL
106 ITALY IT
107 JAMAICA JM
108 JAPAN JP
109 JORDAN JO
110 KAZAKHSTAN KZ
111 KENYA KE
112 KIRIBATI KI
113 KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF KP
114 KOREA, REPUBLIC OF KR
115 KUWAIT KW
116 KYRGYZSTAN KG
117 LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC LA
118 LATVIA LV
119 LEBANON LB
120 LESOTHO LS
121 LIBERIA LR
122 LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA LY
123 LIECHTENSTEIN LI
124 LITHUANIA LT
125 LUXEMBOURG LU
126 MACAO MO
127 MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF MK
128 MADAGASCAR MG
129 MALAWI MW
130 MALAYSIA MY
131 MALDIVES MV
132 MALI ML
133 MALTA MT
134 MARSHALL ISLANDS MH
135 MARTINIQUE MQ
136 MAURITANIA MR
137 MAURITIUS MU
138 MAYOTTE YT
139 MEXICO MX
140 MICRONESIA, FEDERATED STATES OF FM
141 MOLDOVA, REPUBLIC OF MD
142 MONACO MC
143 MONGOLIA MN
144 MONTSERRAT MS
145 MOROCCO MA
146 MOZAMBIQUE MZ
147 MYANMAR MM
148 NAMIBIA NA
149 NAURU NR
150 NEPAL NP
151 NETHERLANDS NL
152 NETHERLANDS ANTILLES AN
153 NEW CALEDONIA NC
154 NEW ZEALAND NZ
155 NICARAGUA NI
156 NIGER NE
157 NIGERIA NG
158 NIUE NU
159 NORFOLK ISLAND NF
160 NORTHERN MARIANA ISLANDS MP
161 NORWAY NO
162 OMAN OM
163 PAKISTAN PK
164 PALAU PW
165 PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED PS
166 PANAMA PA
167 PAPUA NEW GUINEA PG
168 PARAGUAY PY
169 PERU PE
170 PHILIPPINES PH
171 PITCAIRN PN
172 POLAND PL
173 PORTUGAL PT
174 PUERTO RICO PR
175 QATAR QA
176 RÉUNION RE
177 ROMANIA RO
178 RUSSIAN FEDERATION RU
179 RWANDA RW
180 SAINT HELENA SH
181 SAINT KITTS AND NEVIS KN
182 SAINT LUCIA LC
183 SAINT PIERRE AND MIQUELON PM
184 SAINT VINCENT AND THE GRENADINES VC
185 SAMOA WS
186 SAN MARINO SM
187 SAO TOME AND PRINCIPE ST
188 SAUDI ARABIA SA
189 SENEGAL SN
190 SERBIA AND MONTENEGRO CS
191 SEYCHELLES SC
192 SIERRA LEONE SL
193 SINGAPORE SG
194 SLOVAKIA SK
195 SLOVENIA SI
196 SOLOMON ISLANDS SB
197 SOMALIA SO
198 SOUTH AFRICA ZA
199 SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS GS
200 SPAIN ES
201 SRI LANKA LK
202 SUDAN SD
203 SURINAME SR
204 SVALBARD AND JAN MAYEN SJ
205 SWAZILAND SZ
206 SWEDEN SE
207 SWITZERLAND CH
208 SYRIAN ARAB REPUBLIC SY
209 TAIWAN, PROVINCE OF CHINA TW
210 TAJIKISTAN TJ
211 TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF TZ
212 THAILAND TH
213 TIMOR-LESTE TL
214 TOGO TG
215 TOKELAU TK
216 TONGA TO
217 TRINIDAD AND TOBAGO TT
218 TUNISIA TN
219 TURKEY TR
220 TURKMENISTAN TM
221 TURKS AND CAICOS ISLANDS TC
222 TUVALU TV
223 UGANDA UG
224 UKRAINE UA
225 UNITED ARAB EMIRATES AE
226 UNITED KINGDOM GB
227 UNITED STATES US
228 UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS UM
229 URUGUAY UY
230 UZBEKISTAN UZ
231 VANUATU VU
232 Vatican City State see HOLY SEE VA
233 VENEZUELA VE
234 VIET NAM VN
235 VIRGIN ISLANDS, BRITISH VG
236 VIRGIN ISLANDS, U.S. VI
237 WALLIS AND FUTUNA WF
238 WESTERN SAHARA EH
239 YEMEN YE
240 ZAMBIA ZM
241 ZIMBABWE ZW

3. Điều kiện cấp visa điện tử cho người nước ngoài tại Việt Nam

Điều kiện cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam
Điều kiện cấp visa cho người nước ngoài tại Việt Nam

Điều kiện cần đáp ứng để được cấp E-visa Việt Nam:

Hộ chiếu hợp lệ:

  • Hộ chiếu phải còn hiệu lực ít nhất 6 tháng tính từ ngày dự kiến nhập cảnh.
  • Cần có ít nhất một trang trống để đóng dấu nhập cảnh. Điều này đảm bảo rằng người nước ngoài đủ điều kiện lưu trú tại Việt Nam trong thời gian E-visa có hiệu lực.

Không thuộc diện cấm nhập cảnh:

  • Những người từng vi phạm pháp luật Việt Nam hoặc có tiền sử bị từ chối nhập cảnh sẽ không đủ điều kiện để xin E-visa.

Các mục đích được chấp nhận:

  • E-visa Việt Nam áp dụng cho nhiều mục đích như du lịch, công tác, thăm thân, học tập, lao động, kinh doanh, hoặc quá cảnh.

Hồ sơ chứng minh mục đích nhập cảnh:

  • Cần cung cấp các giấy tờ liên quan như vé máy bay khứ hồi, thư mời du lịch, hoặc các tài liệu chứng minh mục đích công tác, học tập, lao động, kinh doanh,…

Xem thêm: Thủ tục xin thị thực điện tử Việt Nam

4. Thủ tục xin visa điện tử cho người nước ngoài

Visa điện tử là loại giấy tờ được cấp cho người nước ngoài khi đến Việt Nam với nhiều mục đích khác nhau như du lịch, làm việc, đầu tư, hoặc kinh doanh. Từ ngày 15/08/2023, visa này có thời hạn lên đến 3 tháng, áp dụng cho những người nước ngoài đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định hiện hành. Để xin cấp visa điện tử, bạn chỉ cần truy cập vào trang web của Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh và thực hiện các bước hướng dẫn.

Thủ tục xin visa điện tử cho người nước ngoài
Thủ tục xin visa điện tử cho người nước ngoài

Trình tự làm visa online bao gồm các bước sau:

Bước 1: Truy cập vào website chính thức của Cục Quản lý Xuất nhập cảnh

Nhập đầy đủ thông tin đề nghị cấp visa điện tử:

  • Tải lên ảnh trang thông tin hộ chiếu và ảnh chân dung (mặt nhìn thẳng, không đeo kính).
  • Sau khi hoàn tất, hệ thống sẽ cung cấp cho bạn mã hồ sơ điện tử.

Sau khi thực hiện bước này, người nước ngoài sẽ được hệ thống cấp mã hồ sơ điện tử.

Bước 2: Thanh toán phí cấp visa điện tử theo quy định

  • 25 USD (Thị thực có giá trị một lần: 25USD/thị thực điện tử)
  • 50 USD (Thị thực có giá trị nhiều lần: 50USD/thị thực điện tử)

Bước 3: Sử dụng mã hồ sơ điện tử để kiểm tra trạng thái xử lý

Nếu được phê duyệt, bạn có thể tải về tại “Trang thông tin cấp thị thực điện tử” và in visa điện tử để sử dụng.

Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ)

Việc xin visa điện tử thường nhanh chóng và đơn giản hơn so với các loại visa truyền thống, giúp du khách tiết kiệm thời gian và chi phí.

4. Ưu điểm và nhược điểm của visa điện tử (e-Visa)

Visa điện tử (e-Visa) là một lựa chọn tiện lợi cho du khách, mang lại nhiều lợi ích như quy trình xin visa nhanh chóng, dễ dàng theo dõi tình trạng hồ sơ và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, e-Visa cũng tồn tại một số nhược điểm.

Ưu điểm và nhược điểm của visa điện tử
Ưu điểm và nhược điểm của visa điện tử

Visa điện tử (e-Visa) mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tồn tại một số hạn chế. Dưới đây là ưu và nhược điểm của loại visa này:

Ưu điểm:

  • Tiện lợi và nhanh chóng: Quy trình xin e-Visa hoàn toàn trực tuyến, giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi không cần đến đại sứ quán hay lãnh sự quán. Thủ tục này có thể hoàn tất chỉ trong vài phút.
  • Dễ dàng theo dõi tình trạng hồ sơ: Người xin e-Visa có thể theo dõi trực tuyến tiến độ xử lý hồ sơ, giảm thiểu lo lắng và đảm bảo cập nhật thông tin kịp thời.
  • Giảm thiểu chi phí: Không cần phải chi trả các khoản phí đi lại hoặc dịch vụ trung gian, giúp tiết kiệm đáng kể so với visa truyền thống.
  • Thời gian xử lý nhanh: Thông thường, e-Visa được cấp trong khoảng từ 1-5 ngày làm việc, nhanh hơn so với visa truyền thống.
  • Tính minh bạch: Thông tin và quy trình xin e-Visa được công khai rõ ràng trên các trang web chính thức của quốc gia, giúp du khách dễ dàng tiếp cận và thực hiện.

Nhược điểm:

  • Không áp dụng cho tất cả quốc gia: Không phải quốc gia nào cũng cấp e-Visa hoặc chấp nhận e-Visa. Điều này giới hạn đối tượng và phạm vi sử dụng của loại visa này.
  • Giới hạn về mục đích và thời gian: Nhiều quốc gia chỉ cấp e-Visa cho mục đích du lịch, thương mại ngắn hạn hoặc y tế. Thời gian lưu trú theo e-Visa thường ngắn hơn so với visa thông thường.
  • Rủi ro kỹ thuật: Vì quy trình hoàn toàn trực tuyến, việc gặp lỗi hệ thống, mất kết nối hoặc không nhận được email thông báo có thể gây chậm trễ hoặc thậm chí thất lạc hồ sơ.
  • Khó xử lý sai sót: Nếu hồ sơ bị từ chối do lỗi thông tin hoặc giấy tờ không hợp lệ, quá trình sửa chữa và nộp lại có thể phức tạp hơn so với làm việc trực tiếp tại lãnh sự quán.

Visa điện tử là một giải pháp tiện lợi và hiệu quả, nhưng cần cân nhắc kỹ về các hạn chế và điều kiện trước khi lựa chọn loại visa này.

Với những thông tin trên, bạn đã có cái nhìn tổng quan về danh sách các nước được cấp visa điện tử và những điều cần lưu ý khi xin visa. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn còn băn khoăn hoặc muốn được tư vấn cụ thể hơn về thủ tục xin visa cho quốc gia mà mình muốn đến, hãy liên hệ ngay với AZTAX qua HOTLINE: 0932.383.089. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7.

5/5 - (1 bình chọn)
5/5 - (1 bình chọn)
facebook-icon
zalo-icon
phone-icon
whatsapp-icon