Tìm hiểu về những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh không chỉ giúp doanh nghiệp tuân thủ luật pháp mà còn tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững. Trong bài viết này, AZTAX sẽ điểm qua những danh sách những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh mới nhất 2024. Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
1. Danh sách những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh mới nhất
Hiện nay, tại Việt Nam có 229 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, được liệt kê chi tiết trong Phụ lục IV của Luật Đầu tư 2020. Trong số này, 29 ngành nghề yêu cầu doanh nghiệp phải có giấy phép kinh doanh. Dưới đây là danh sách những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh và mã ngành nghề kinh doanh mới nhất 2024:
Ngành, nghề có điều kiện | Mã ngành, nghề | Giấy phép kinh doanh (giấy phép con) | Cơ quan cấp phép |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 5510: Khách sạn | Quyết định Công nhận hạng sao cơ sở lưu trú du lịch (đối với khách sạn) | Sở Văn hóa – Thể thao & Du lịch |
5590: Cơ sở lưu trú khác | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố | |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/quốc tế | 7912 | Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa/quốc tế | Sở Du lịch hoặc Sở Văn hóa – Thể thao & Du lịch |
Dịch vụ in ấn | 1811: In ấn (không hoạt động tại trụ sở)
1812: Dịch vụ khác liên quan đến in |
Giấy phép hoạt động ngành in | Sở Thông tin và Truyền thông |
Kinh doanh bất động sản | 6810: thuộc chủ sở hữu hoặc cho thuê | Biên bản xác nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy | Công an Phòng cháy chữa cháy |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự | Công an Quận | ||
6820: Sàn giao dịch bất động sản | Thông báo hoạt động sàn giao dịch bất động sản | Sở Xây Dựng | |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ | 8010: Hoạt động bảo vệ cá nhân
8020: Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 8030: Dịch vụ điều tra |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự | Công an Thành phố |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng đóng chai | 1104 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y Tế (hoặc Phòng Y tế Quận) |
Giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm | Sở Y Tế (hoặc Phòng Y tế Quận) | ||
Sản xuất, chế biến thực phẩm | 10 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y Tế |
Giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm | Sở Y Tế | ||
Kinh doanh dịch vụ ăn uống (Nhà hàng, quán ăn, quán cà phê,…) | 56 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y Tế |
Biên bản kiểm tra phòng cháy chữa cháy | Công an Quận | ||
Cơ sở giáo dục và đào tạo | 8559: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu | Giấy phép hoạt động đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ huyện |
8510: Giáo dục mầm non | Giấy phép thành lập trường | Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | |
Hoạt động thú y | 7500 |
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 2100 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc | Sở y tế |
Sản xuất mỹ phẩm | 2023 |
|
Sở y tế |
Kinh doanh các chất ảnh hưởng môi trường như: phế liệu, vải vụn, phế thải,… | 3830 |
|
Ủy Ban Nhân Dân cấp huyện |
Kinh doanh phòng khám đa khoa/chuyên khoa/vật lý trị liệu, Phòng chẩn trị y học cổ truyền | 8620 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động phòng khám | Sở Y Tế |
Nhập khẩu sản phẩm thực phẩm | 4632 | Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | Bộ y tế |
Nhập khẩu trang thiết bị y tế | 4659 | Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế (có giá trị 01 năm) | Bộ Y tế |
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo (thuốc, mỹ phẩm, hóa chất, sữa và các sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ, thực phẩm, chất phụ gia, dịch vụ khám chữa bệnh, trang thiết bị y tế,…) | 7310 | Giấy phép quảng cáo | Sở y tế |
Giáo dục nghề nghiệp | 8531-8532-8533 | Giấy phép dạy nghề của cơ sở | Sở lao động TB & XH |
Kinh doanh rượu | 4633: Bán buôn đồ uống | Giấy phép bán lẻ rượu | Sở Công Thương |
Giấy phép bán buôn rượu | Bộ Công Thương | ||
Sản xuất, kinh doanh rượu | 1102: Sản xuất rượu vang
1101: Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
Giấy phép sản xuất rượu | Bộ Công Thương |
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện | ||
Sản xuất phim | 5911 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phim | Cục điện ảnh – Bộ Văn hoá – Thông tin |
Bán hàng đa cấp | Đa ngành hàng | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Sở Công thương |
Hoạt động trang thông tin điện tử (ICP) | 6312 | Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở thông tin và truyền thông |
Kinh doanh hóa chất | 4669 | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hóa chất | Sở Công thương |
Kinh doanh vận tải bằng ô tô | 4933 | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao Thông Vận tải |
Hoạt động khuyến mãi | Đa ngành hàng | Giấy phép thực hiện chương trình khuyến mãi | Sở Công thương/ Bộ Công thương |
Kinh doanh dịch vụ việc làm | 7810: Các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm | Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Với bảng tổng hợp chi tiết về những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh trên đây, sẽ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về các quy định và điều kiện kinh doanh. Từ đó tránh phải gặp những vấn đề rủi ro về pháp lý và tiết kiệm thời gian cũng như chi phí trong quá trình xin giấy phép kinh doanh.
Xem thêm: Những ngành nghề không cần đăng ký kinh doanh
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu giấy phép đăng ký kinh doanh nhanh chóng nhất
2. Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện 2024
Dưới đây là 15 ngành nghề kinh doanh có điều kiện thường gặp tại Việt Nam được thủ tướng phê duyệt năm 2016. Ngoài ra còn có kèm theo danh sách tất cả ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật Doanh nghiệp mới nhất:
STT | Ngành nghề kinh doanh | Mã ngành nghề kinh doanh 2024 | Điều kiện hoạt động sau khi có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
1 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
6492: Dịch vụ cầm đồ | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp |
2 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
7810: Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm | Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cấp |
7830: Cung ứng và quản lý nguồn lao động (trừ cho thuê lại lao động) | |||
3 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
7820: Cho thuê lại lao động | Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cấp |
4 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
5510: Dịch vụ lưu trú ngắn ngày: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở) | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp |
5590: Dịch vụ lưu trú ngắn ngày: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở) | |||
5 | Sản xuất phim | 5911: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim và phát sóng) | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Bộ Văn hoá – Thông tin cấp
|
6 | Sản xuất mỹ phẩm | 2023: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Sở Y tế cấp. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Sở Y tế cấp |
7 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
5310: Bưu chính | Giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bưu chính cấp |
8 | Kinh doanh vận tải đường bộ |
4920: Vận tải bằng xe buýt | Giấy phép kinh doanh vận tải do Sở Giao thông vận tải cấp
|
4931: Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) | |||
4932: Vận tải hành khách đường bộ khác | |||
4933: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | |||
5521: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ | |||
5229: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải | |||
9 | Xuất khẩu gạo | 4631: Bán buôn gạo (không hoạt động tại trụ sở) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo do Bộ Công thương cấp |
4620: Bán buôn, xuất nhập khẩu nông sản (không hoạt động tại trụ sở) | |||
10 | Kinh doanh dịch vụ in |
1811: In ấn (không hoạt động tại trụ sở) | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp |
1812: Dịch vụ liên quan đến in | |||
11 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
8010: Hoạt động bảo vệ cá nhân | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp |
8020: Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn | |||
8030: Dịch vụ điều tra | |||
12 | Kinh doanh xổ số | 9200: Hoạt động xổ số |
|
13 | Kinh doanh dịch vụ karaoke |
9329: Kinh doanh dịch vụ karaoke | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp |
14 | Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm | 8559: Các dịch vụ dạy kèm (gia sư) |
|
15 | Hoạt động của cơ sở giá dục mầm non | 8510: Giáo dục mầm non |
|
3. Hướng dẫn tra cứu ngành nghề kinh doanh có điều kiện 2024
Để tra cứu ngành nghề kinh doanh có điều kiện bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào website chính thức về đăng ký doanh nghiệp của Cổng thông tin Quốc gia:
Bạn truy cập vào website chính thức về đăng ký doanh nghiệp của Cổng thông tin Quốc gia theo địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/
Bước 2: Chọn ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:
Bạn thực hiện lựa chọn Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. Khi bạn nhấp vào tùy chọn này, bạn sẽ được đưa đến một bảng danh sách đầy đủ các lĩnh vực đầu tư kinh doanh đang áp đặt điều kiện tại thời điểm hiện tại.
Bước 3: Chọn lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh có điều kiện kinh doanh và tiến hành kiểm tra:
Danh sách các ngành nghề kinh doanh được sẽ được hiện ra dưới dạng bảng cùng mã ngành nghề kinh doanh. Sau đó chỉ cần tra cứu theo từ khóa hoặc mã ngành để biết chính xác tên gọi của ngành nghề kinh doanh muốn lựa chọn.
Chọn lĩnh vực (dự kiến) kinh doanh và tiến hành kiểm tra các điều kiện cụ thể. Một số lĩnh vực nổi bật như sau:
- Lĩnh vực An ninh quốc phòng Lĩnh vực Tư pháp
- Lĩnh vực Tài chính
4. Điều kiện kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Mỗi ngành nghề đầu tư, kinh doanh nằm trong danh mục tại Phụ lục IV của Luật Đầu tư 2020 đều cần tuân thủ các điều kiện cụ thể, như yêu cầu giấy phép kinh doanh hoặc đạt các tiêu chuẩn chất lượng về sản xuất, kinh doanh.
Các điều kiện kinh doanh này được quy định trong các văn bản pháp luật của Chính phủ, bao gồm: luật, nghị quyết của Quốc hội; pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; các nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.
Theo khoản 5 và 6, Điều 7 của Luật Đầu tư 2020, các điều kiện kinh doanh bao gồm hai nội dung chính như sau: