Trong kinh doanh, không phải ngành nghề nào cũng tự do hoạt động mà không cần giấy phép. Những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh thường liên quan đến an toàn, sức khỏe và bảo vệ môi trường. Việc hiểu rõ các yêu cầu pháp lý này không chỉ giúp doanh nghiệp tuân thủ luật pháp mà còn tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững. Trong bài viết này, AZTAX sẽ điểm qua 29 ngành nghề cần giấy phép kinh doanh mới nhất, giúp bạn hiểu rõ hơn về yêu cầu và quy định hiện hành.
1. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì?
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là những lĩnh vực mà cá nhân hay tổ chức phải đáp ứng các yêu cầu nhất định khi tham gia. Các yêu cầu này được đưa ra nhằm đảm bảo lợi ích quốc gia, duy trì an ninh trật tự, bảo vệ sức khỏe cộng đồng và đảm bảo an toàn xã hội. Theo Khoản 1 Điều 7 của Luật Đầu tư 2020, điều kiện cho các ngành nghề được quy định rõ ràng.
Mỗi ngành nghề có thể có các điều kiện khác biệt, bao gồm yêu cầu về giấy phép kinh doanh, tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn lao động, bảo vệ môi trường và đạo đức nghề nghiệp. Những yêu cầu này giúp kiểm soát hoạt động kinh doanh theo đúng quy định, duy trì sự ổn định và bảo vệ lợi ích xã hội.
2. Danh sách những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh
Hiện nay, tại Việt Nam có 229 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, được liệt kê chi tiết trong Phụ lục IV của Luật Đầu tư 2020. Trong số này, 29 ngành nghề yêu cầu doanh nghiệp phải có giấy phép kinh doanh. Dưới đây là danh sách những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh:
Ngành, nghề có điều kiện | Mã ngành, nghề | Giấy phép kinh doanh (giấy phép con) | Cơ quan cấp phép |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 5510: Khách sạn | Quyết định Công nhận hạng sao cơ sở lưu trú du lịch (đối với khách sạn) | Sở Văn hóa – Thể thao & Du lịch |
5590: Cơ sở lưu trú khác | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố | |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa/quốc tế | 7912 | Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa/quốc tế | Sở Du lịch hoặc Sở Văn hóa – Thể thao & Du lịch |
Dịch vụ in ấn | 1811: In ấn (không hoạt động tại trụ sở)
1812: Dịch vụ khác liên quan đến in |
Giấy phép hoạt động ngành in | Sở Thông tin và Truyền thông |
Kinh doanh bất động sản | 6810: thuộc chủ sở hữu hoặc cho thuê | Biên bản xác nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy | Công an Phòng cháy chữa cháy |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự | Công an Quận | ||
6820: Sàn giao dịch bất động sản | Thông báo hoạt động sàn giao dịch bất động sản | Sở Xây Dựng | |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ | 8010: Hoạt động bảo vệ cá nhân
8020: Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn 8030: Dịch vụ điều tra |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự | Công an Thành phố |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng đóng chai | 1104 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y Tế (hoặc Phòng Y tế Quận) |
Giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm | Sở Y Tế (hoặc Phòng Y tế Quận) | ||
Sản xuất, chế biến thực phẩm | 10 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y Tế |
Giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm | Sở Y Tế | ||
Kinh doanh dịch vụ ăn uống (Nhà hàng, quán ăn, quán cà phê,…) | 56 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y Tế |
Biên bản kiểm tra phòng cháy chữa cháy | Công an Quận | ||
Cơ sở giáo dục và đào tạo | 8559: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu | Giấy phép hoạt động đối với các trường hợp tổ chức dạy thêm, học thêm | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ huyện |
8510: Giáo dục mầm non | Giấy phép thành lập trường | Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | |
Hoạt động thú y | 7500 |
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 2100 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc | Sở y tế |
Sản xuất mỹ phẩm | 2023 |
|
Sở y tế |
Kinh doanh các chất ảnh hưởng môi trường như: phế liệu, vải vụn, phế thải,… | 3830 |
|
Ủy Ban Nhân Dân cấp huyện |
Kinh doanh phòng khám đa khoa/chuyên khoa/vật lý trị liệu, Phòng chẩn trị y học cổ truyền | 8620 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động phòng khám | Sở Y Tế |
Nhập khẩu sản phẩm thực phẩm | 4632 | Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | Bộ y tế |
Nhập khẩu trang thiết bị y tế | 4659 | Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế (có giá trị 01 năm) | Bộ Y tế |
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo (thuốc, mỹ phẩm, hóa chất, sữa và các sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ, thực phẩm, chất phụ gia, dịch vụ khám chữa bệnh, trang thiết bị y tế,…) | 7310 | Giấy phép quảng cáo | Sở y tế |
Giáo dục nghề nghiệp | 8531-8532-8533 | Giấy phép dạy nghề của cơ sở | Sở lao động TB & XH |
Kinh doanh rượu | 4633: Bán buôn đồ uống | Giấy phép bán lẻ rượu | Sở Công Thương |
Giấy phép bán buôn rượu | Bộ Công Thương | ||
Sản xuất, kinh doanh rượu | 1102: Sản xuất rượu vang
1101: Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
Giấy phép sản xuất rượu | Bộ Công Thương |
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện | ||
Sản xuất phim | 5911 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phim | Cục điện ảnh – Bộ Văn hoá – Thông tin |
Bán hàng đa cấp | Đa ngành hàng | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Sở Công thương |
Hoạt động trang thông tin điện tử (ICP) | 6312 | Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở thông tin và truyền thông |
Kinh doanh hóa chất | 4669 | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hóa chất | Sở Công thương |
Kinh doanh vận tải bằng ô tô | 4933 | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao Thông Vận tải |
Hoạt động khuyến mãi | Đa ngành hàng | Giấy phép thực hiện chương trình khuyến mãi | Sở Công thương/ Bộ Công thương |
Kinh doanh dịch vụ việc làm | 7810: Các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm | Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Với bảng tổng hợp chi tiết về những ngành nghề cần giấy phép kinh doanh trên đây, sẽ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về các quy định và điều kiện kinh doanh. Từ đó tránh phải gặp những vấn đề rủi ro về pháp lý và tiết kiệm thời gian cũng như chi phí trong quá trình xin giấy phép kinh doanh.
3. Điều kiện kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Mỗi ngành nghề đầu tư, kinh doanh nằm trong danh mục tại Phụ lục IV của Luật Đầu tư 2020 đều cần tuân thủ các điều kiện cụ thể, như yêu cầu giấy phép kinh doanh hoặc đạt các tiêu chuẩn chất lượng về sản xuất, kinh doanh.
Các điều kiện kinh doanh này được quy định trong các văn bản pháp luật của Chính phủ, bao gồm: luật, nghị quyết của Quốc hội; pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; các nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết.
Theo khoản 5 và 6, Điều 7 của Luật Đầu tư 2020, các điều kiện kinh doanh bao gồm hai nội dung chính như sau: